[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (23/6-29/6)
16 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Tuần qua (23/6-29/6), giá vàng thế giới lao dốc mạnh, chốt tuần giao dịch ở mức 3.274 USD/ounce giảm 94 USD/ounce so với cuối tuần trước. Giá vàng trong nước cũng giảm theo đà thế giới nhưng với biên độ hẹp hơn, với giá vàng SJC giảm 500.000 đồng/lượng, còn vàng nhẫn giảm 400.000 đồng trên lượng. Chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới tiếp tục nới rộng, lên tới hơn 15 triệu đồng/lượng.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
117,500 ▲300K |
119,500 ▲300K |
AVPL/SJC HCM |
117,500 ▲300K |
119,500 ▲300K |
AVPL/SJC ĐN |
117,500 ▲300K |
119,500 ▲300K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,830 ▲70K |
11,130 ▲30K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,820 ▲70K |
11,120 ▲30K |
Cập nhật: 30/06/2025 14:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
113.800 ▲400K |
116.300 ▲300K |
TPHCM - SJC |
117.500 ▲300K |
119.500 ▲300K |
Hà Nội - PNJ |
113.800 ▲400K |
116.300 ▲300K |
Hà Nội - SJC |
117.500 ▲300K |
119.500 ▲300K |
Đà Nẵng - PNJ |
113.800 ▲400K |
116.300 ▲300K |
Đà Nẵng - SJC |
117.500 ▲300K |
119.500 ▲300K |
Miền Tây - PNJ |
113.800 ▲400K |
116.300 ▲300K |
Miền Tây - SJC |
117.500 ▲300K |
119.500 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
113.800 ▲400K |
116.300 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.500 ▲300K |
119.500 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
113.800 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.500 ▲300K |
119.500 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
113.800 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
113.800 ▲400K |
116.300 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
113.800 ▲400K |
116.300 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.000 ▲300K |
115.500 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
112.890 ▲300K |
115.390 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.180 ▲300K |
114.680 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
111.950 ▲300K |
114.450 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.280 ▲230K |
86.780 ▲230K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.220 ▲180K |
67.720 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.700 ▲130K |
48.200 ▲130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.400 ▲280K |
105.900 ▲280K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.110 ▲190K |
70.610 ▲190K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.730 ▲200K |
75.230 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.190 ▲200K |
78.690 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.960 ▲110K |
43.460 ▲110K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.770 ▲100K |
38.270 ▲100K |
Cập nhật: 30/06/2025 14:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,140 |
11,590 |
Trang sức 99.9 |
11,130 |
11,580 |
NL 99.99 |
10,795 ▼25K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,795 ▼25K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,350 |
11,650 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,350 |
11,650 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,350 |
11,650 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,750 ▲30K |
11,950 ▲30K |
Miếng SJC Nghệ An |
11,750 ▲30K |
11,950 ▲30K |
Miếng SJC Hà Nội |
11,750 ▲30K |
11,950 ▲30K |
Cập nhật: 30/06/2025 14:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16537 |
16805 |
17381 |
CAD |
18566 |
18843 |
19457 |
CHF |
32045 |
32427 |
33076 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
29998 |
30271 |
31297 |
GBP |
35018 |
35411 |
36339 |
HKD |
0 |
3192 |
3394 |
JPY |
174 |
178 |
184 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15542 |
16128 |
SGD |
19945 |
20228 |
20753 |
THB |
719 |
782 |
835 |
USD (1,2) |
25821 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25861 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25889 |
25923 |
26264 |
Cập nhật: 30/06/2025 14:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,910 |
25,910 |
26,270 |
USD(1-2-5) |
24,874 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,874 |
- |
- |
GBP |
35,393 |
35,489 |
36,382 |
HKD |
3,265 |
3,275 |
3,374 |
CHF |
32,304 |
32,405 |
33,220 |
JPY |
177.98 |
178.3 |
185.82 |
THB |
766.14 |
775.6 |
829.8 |
AUD |
16,817 |
16,878 |
17,346 |
CAD |
18,797 |
18,857 |
19,408 |
SGD |
20,105 |
20,168 |
20,845 |
SEK |
- |
2,712 |
2,806 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
4,035 |
4,173 |
NOK |
- |
2,551 |
2,642 |
CNY |
- |
3,594 |
3,691 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,523 |
15,667 |
16,123 |
KRW |
17.86 |
18.62 |
20.1 |
EUR |
30,185 |
30,209 |
31,436 |
TWD |
807.36 |
- |
977.43 |
MYR |
5,790.69 |
- |
6,533.62 |
SAR |
- |
6,839.83 |
7,198.96 |
KWD |
- |
83,043 |
88,336 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 30/06/2025 14:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,910 |
25,910 |
26,250 |
EUR |
29,949 |
30,069 |
31,193 |
GBP |
35,129 |
35,270 |
36,266 |
HKD |
3,257 |
3,270 |
3,375 |
CHF |
32,037 |
32,166 |
33,098 |
JPY |
176.68 |
177.39 |
184.77 |
AUD |
16,699 |
16,766 |
17,301 |
SGD |
20,094 |
20,175 |
20,727 |
THB |
779 |
782 |
817 |
CAD |
18,730 |
18,805 |
19,333 |
NZD |
|
15,562 |
16,070 |
KRW |
|
18.37 |
20.24 |
Cập nhật: 30/06/2025 14:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25890 |
25890 |
26290 |
AUD |
16725 |
16825 |
17392 |
CAD |
18744 |
18844 |
19398 |
CHF |
32258 |
32288 |
33183 |
CNY |
0 |
3605.9 |
0 |
CZK |
0 |
1170 |
0 |
DKK |
0 |
4060 |
0 |
EUR |
30236 |
30336 |
31111 |
GBP |
35303 |
35353 |
36456 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
177.71 |
178.71 |
185.26 |
KHR |
0 |
6.267 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6335 |
0 |
NOK |
0 |
2595 |
0 |
NZD |
0 |
15662 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2730 |
0 |
SGD |
20107 |
20237 |
20959 |
THB |
0 |
747.8 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11500000 |
11500000 |
11950000 |
XBJ |
10000000 |
10000000 |
11950000 |
Cập nhật: 30/06/2025 14:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,920 |
25,970 |
26,260 |
USD20 |
25,920 |
25,970 |
26,260 |
USD1 |
25,920 |
25,970 |
26,260 |
AUD |
16,779 |
16,929 |
17,994 |
EUR |
30,317 |
30,467 |
31,647 |
CAD |
18,700 |
18,800 |
20,118 |
SGD |
20,190 |
20,340 |
21,110 |
JPY |
178.31 |
179.81 |
184.46 |
GBP |
35,427 |
35,577 |
36,627 |
XAU |
11,748,000 |
0 |
11,952,000 |
CNY |
0 |
3,492 |
0 |
THB |
0 |
784 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 30/06/2025 14:45 |