[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (16/6 - 22/6)
13 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Tuần qua (16-22/6), giá vàng thế giới lao dốc mạnh, mất hơn 60 USD/ounce, xuống quanh mốc 2.368 USD/ounce. Tại thị trường trong nước, giá vàng SJC chốt tuần ở mức 117,7-119,7 triệu đồng/lượng, giảm khoảng 0,1 - 0,6 triệu đồng/lượng so với đầu tuần, trong khi vàng nhẫn chốt tuần ở mức 114,5 - 117,5 đồng/lượng, giảm khoảng 1,5 triệu đồng/lượng.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
117,700 |
119,700 |
AVPL/SJC HCM |
117,700 |
119,700 |
AVPL/SJC ĐN |
117,700 |
119,700 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,950 |
11,150 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,940 |
11,140 |
Cập nhật: 23/06/2025 13:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
113.700 |
116.500 |
TPHCM - SJC |
117.700 |
119.700 |
Hà Nội - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Hà Nội - SJC |
117.700 |
119.700 |
Đà Nẵng - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Đà Nẵng - SJC |
117.700 |
119.700 |
Miền Tây - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Miền Tây - SJC |
117.700 |
119.700 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.700 |
119.700 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
113.700 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.700 |
119.700 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
113.700 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
113.700 |
116.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
113.700 |
116.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.000 |
115.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
112.890 |
115.390 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.180 |
114.680 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
111.950 |
114.450 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.280 |
86.780 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.220 |
67.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.700 |
48.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.400 |
105.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.110 |
70.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.730 |
75.230 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.190 |
78.690 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.960 |
43.460 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.770 |
38.270 |
Cập nhật: 23/06/2025 13:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,190 |
11,640 |
Trang sức 99.9 |
11,180 |
11,630 |
NL 99.99 |
10,825 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,825 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,400 |
11,700 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,400 |
11,700 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,400 |
11,700 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,770 |
11,970 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,770 |
11,970 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,770 |
11,970 |
Cập nhật: 23/06/2025 13:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16235 |
16502 |
17079 |
CAD |
18484 |
18761 |
19381 |
CHF |
31359 |
31738 |
32394 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
29481 |
29752 |
30779 |
GBP |
34329 |
34720 |
35649 |
HKD |
0 |
3204 |
3406 |
JPY |
171 |
175 |
181 |
KRW |
0 |
17 |
19 |
NZD |
0 |
15185 |
15769 |
SGD |
19741 |
20022 |
20540 |
THB |
708 |
771 |
824 |
USD (1,2) |
25913 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25953 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25982 |
26016 |
26279 |
Cập nhật: 23/06/2025 13:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,919 |
25,919 |
26,279 |
USD(1-2-5) |
24,882 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,882 |
- |
- |
GBP |
34,585 |
34,679 |
35,557 |
HKD |
3,266 |
3,276 |
3,375 |
CHF |
31,499 |
31,597 |
32,391 |
JPY |
174.92 |
175.24 |
182.64 |
THB |
756.86 |
766.2 |
819.73 |
AUD |
16,535 |
16,595 |
17,053 |
CAD |
18,662 |
18,722 |
19,273 |
SGD |
19,853 |
19,915 |
20,584 |
SEK |
- |
2,643 |
2,735 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
3,950 |
4,087 |
NOK |
- |
2,531 |
2,620 |
CNY |
- |
3,586 |
3,685 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,201 |
15,342 |
15,782 |
KRW |
17.45 |
18.2 |
19.65 |
EUR |
29,546 |
29,570 |
30,794 |
TWD |
795.86 |
- |
963.5 |
MYR |
5,696.72 |
- |
6,428.91 |
SAR |
- |
6,838.01 |
7,197.59 |
KWD |
- |
82,931 |
88,173 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 23/06/2025 13:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,940 |
25,949 |
26,279 |
EUR |
29,399 |
29,517 |
30,623 |
GBP |
34,414 |
34,552 |
35,531 |
HKD |
3,262 |
3,275 |
3,379 |
CHF |
31,320 |
31,466 |
32,339 |
JPY |
174.23 |
174.93 |
182.07 |
AUD |
16,480 |
16,546 |
17,072 |
SGD |
19,902 |
19,982 |
20,517 |
THB |
773 |
776 |
810 |
CAD |
18,655 |
18,730 |
19,246 |
NZD |
15,294 |
15,294 |
15,794 |
KRW |
|
18.08 |
19.89 |
Cập nhật: 23/06/2025 13:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25950 |
25950 |
26277 |
AUD |
16400 |
16500 |
17067 |
CAD |
18656 |
18756 |
19308 |
CHF |
31604 |
31634 |
32508 |
CNY |
0 |
3604.8 |
0 |
CZK |
0 |
1150 |
0 |
DKK |
0 |
4010 |
0 |
EUR |
29727 |
29827 |
30600 |
GBP |
34606 |
34656 |
35771 |
HKD |
0 |
3320 |
0 |
JPY |
174.92 |
175.92 |
182.44 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6370 |
0 |
NOK |
0 |
2615 |
0 |
NZD |
0 |
15302 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2730 |
0 |
SGD |
19892 |
20022 |
20755 |
THB |
0 |
737.1 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11500000 |
11500000 |
12000000 |
XBJ |
10000000 |
10000000 |
12000000 |
Cập nhật: 23/06/2025 13:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,984 |
26,034 |
26,279 |
USD20 |
25,984 |
26,034 |
26,279 |
USD1 |
25,984 |
26,034 |
26,279 |
AUD |
16,465 |
16,615 |
17,679 |
EUR |
29,777 |
29,927 |
31,696 |
CAD |
18,603 |
18,703 |
20,017 |
SGD |
19,971 |
20,121 |
21,242 |
JPY |
175.47 |
176.97 |
181.54 |
GBP |
34,712 |
34,862 |
35,646 |
XAU |
11,669,000 |
0 |
12,071,000 |
CNY |
0 |
3,488 |
0 |
THB |
0 |
772 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 23/06/2025 13:00 |