Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/6/2021
Trong bảng tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 07:03 ngày 13/06/2021, có thể thấy có 6 ngoại tệ tăng giá, 7 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 10 ngoại tệ tăng giá và 11 ngoại tệ giảm giá.
![]() |
| Ảnh minh họa. https://kinhtexaydung.petrotimes.vn |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/6/2021
| Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
|---|---|---|---|---|
| Đô la Úc | AUD | 17,434.66 | 17,573.01 | 18,089.37 |
| Đô la Canada | CAD | 18,595.60 | 18,747.60 | 19,280.98 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | 24,734.89 | 25,343.18 | 25,523.77 |
| Nhân dân tệ | CNY | 3,517.30 | 3,543.46 | 3,657.70 |
| Krone Đan Mạch | DKK | 0.00 | 3,699.86 | 3,825.41 |
| Euro | EUR | 27,365.60 | 27,505.39 | 28,477.43 |
| Bảng Anh | GBD | 31,883.37 | 32,096.07 | 33,006.06 |
| Đô la Hồng Kông | HKD | 2,791.90 | 2,894.78 | 2,996.66 |
| Rupee Ấn Độ | INR | 0.00 | 313.32 | 325.62 |
| Yên Nhật | JPY | 204.60 | 206.25 | 213.40 |
| Won Hàn Quốc | KLW | 18.40 | 19.73 | 22.68 |
| Kuwaiti dainar | KWD | 0.00 | 76,212.42 | 79,203.55 |
| Ringit Malaysia | MYR | 5,228.98 | 5,512.76 | 5,671.38 |
| Krone Na Uy | NOK | 0.00 | 2,727.99 | 2,819.83 |
| Rúp Nga | RUB | 0.00 | 304.06 | 362.810 |
| Rian Ả Rập Xê Út | SAR | 0.00 | 6,103.50 | 6,343.04 |
| Krona Thụy Điển | SEK | 0.00 | 2,739.39 | 2,820.99 |
| Đô la Singapore | SGD | 16,961.65 | 17,093.78 | 17,592.85 |
| Bạc Thái | THB | 686.21 | 718.51 | 759.47 |
| Đô la Mỹ | USD | 22,840.67 | 22,852.33 | 23,044.00 |
| Kip Lào | LAK | 0.00 | 2.14 | 2.60 |
| Đô la New Zeland | NZD | 16,261.67 | 16,344.00 | 16,699.00 |
| Đô la Đài Loan | TWD | 751.61 | 0.00 | 851.34 |
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) ngày 13/06/2021, cụ thể tại các ngân hàng: (VN đồng/USD)
| Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
|---|---|---|---|
| Vietcombank (VCB) | 22,820.00 | 22,850.00 | 23,050.00 |
| Ngân hàng Đông Á (DAB) | 22,870.00 | 22,870.00 | 23,040.00 |
| Techcombank (Techcombank) | 22,827.00 | 22,847.00 | 23,047.00 |
| Vietinbank (Vietinbank) | 22,820.00 | 22,840.00 | 23,040.00 |
| BIDV (BIDV) | 22,847.00 | 22,847.00 | 23,047.00 |
| HSBC Việt Nam (HSBC) | 22,860.00 | 22,860.00 | 23,040.00 |
https://kinhtexaydung.petrotimes.vn
Vân Anh
- PwC : 89% doanh nghiệp có kế hoạch cam kết ESG trong vòng 2-4 năm tới
- Thủ tướng chỉ đạo gỡ vướng mắc bất động sản, ổn định thị trường vàng, nâng ngưỡng chịu thuế hộ kinh doanh
- Đề xuất chuẩn hóa tín chỉ hàng hóa trên sàn giao dịch carbon, tránh rủi ro gian lận
- "Cuộc chiến" thuế quan: Cần chiến lược ứng phó kịp thời và linh hoạt
- Công bố FTA Index: Top 10 tỉnh, thành dẫn đầu bảng xếp hạng

