Thưởng Tết 2022 ở địa bàn nào có mức "khủng"?
140 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Tới tuần đầu tháng 1, nhiều tỉnh, thành đã có thống kê về tiền thưởng Tết dương lịch 2022 và Tết Nguyên đán Nhâm Dần. Thống kê của Dân trí cho thấy bức tranh thưởng tết khác biệt ở các địa phương.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
122,000 ▲6000K |
124,000 ▲6000K |
AVPL/SJC HCM |
122,000 ▲6000K |
124,000 ▲6000K |
AVPL/SJC ĐN |
122,000 ▲6000K |
124,000 ▲6000K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
11,700 ▲370K |
11,810 ▲200K |
Nguyên liệu 999 - HN |
11,690 ▲370K |
11,809 ▲209K |
Cập nhật: 22/04/2025 15:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
TPHCM - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Hà Nội - PNJ |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Hà Nội - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Đà Nẵng - PNJ |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Đà Nẵng - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Miền Tây - PNJ |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Miền Tây - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
117.000 ▲3500K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
117.000 ▲3500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
117.000 ▲3500K |
119.500 ▲3500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
116.880 ▲3500K |
119.380 ▲3500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
116.140 ▲3470K |
118.640 ▲3470K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
115.910 ▲3470K |
118.410 ▲3470K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
82.280 ▲2630K |
89.780 ▲2630K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
62.560 ▲2050K |
70.060 ▲2050K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
42.360 ▲1450K |
49.860 ▲1450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
107.060 ▲3200K |
109.560 ▲3200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
65.550 ▲2140K |
73.050 ▲2140K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
70.330 ▲2280K |
77.830 ▲2280K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
73.910 ▲2380K |
81.410 ▲2380K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
37.460 ▲1310K |
44.960 ▲1310K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
32.090 ▲1160K |
39.590 ▲1160K |
Cập nhật: 22/04/2025 15:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,520 ▲300K |
12,040 ▲250K |
Trang sức 99.9 |
11,510 ▲300K |
12,030 ▲250K |
NL 99.99 |
11,520 ▲300K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
11,520 ▲300K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,750 ▲300K |
12,050 ▲250K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,750 ▲300K |
12,050 ▲250K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,750 ▲300K |
12,050 ▲250K |
Miếng SJC Thái Bình |
12,200 ▲600K |
12,400 ▲600K |
Miếng SJC Nghệ An |
12,200 ▲600K |
12,400 ▲600K |
Miếng SJC Hà Nội |
12,200 ▲600K |
12,400 ▲600K |
Cập nhật: 22/04/2025 15:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16130 |
16397 |
16971 |
CAD |
18257 |
18533 |
19153 |
CHF |
31380 |
31759 |
32395 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
29219 |
29489 |
30516 |
GBP |
33929 |
34319 |
35248 |
HKD |
0 |
3213 |
3416 |
JPY |
178 |
182 |
188 |
KRW |
0 |
0 |
18 |
NZD |
0 |
15273 |
15862 |
SGD |
19324 |
19603 |
20128 |
THB |
697 |
760 |
814 |
USD (1,2) |
25683 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25721 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25749 |
25783 |
26120 |
Cập nhật: 22/04/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,760 |
25,760 |
26,120 |
USD(1-2-5) |
24,730 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,730 |
- |
- |
GBP |
34,272 |
34,365 |
35,282 |
HKD |
3,284 |
3,294 |
3,395 |
CHF |
31,541 |
31,639 |
32,521 |
JPY |
181.2 |
181.52 |
189.63 |
THB |
745.19 |
754.4 |
807.89 |
AUD |
16,430 |
16,489 |
16,933 |
CAD |
18,536 |
18,595 |
19,096 |
SGD |
19,528 |
19,589 |
20,199 |
SEK |
- |
2,672 |
2,766 |
LAK |
- |
0.91 |
1.28 |
DKK |
- |
3,930 |
4,066 |
NOK |
- |
2,460 |
2,549 |
CNY |
- |
3,510 |
3,606 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,255 |
15,397 |
15,844 |
KRW |
16.94 |
17.66 |
18.97 |
EUR |
29,390 |
29,414 |
30,666 |
TWD |
721.55 |
- |
872.99 |
MYR |
5,530.13 |
- |
6,236.93 |
SAR |
- |
6,798.6 |
7,156.71 |
KWD |
- |
82,592 |
87,834 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 22/04/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,740 |
25,760 |
26,100 |
EUR |
29,263 |
29,381 |
30,473 |
GBP |
34,115 |
34,252 |
35,226 |
HKD |
3,277 |
3,290 |
3,397 |
CHF |
31,400 |
31,526 |
32,443 |
JPY |
180.36 |
181.08 |
188.70 |
AUD |
16,321 |
16,387 |
16,917 |
SGD |
19,511 |
19,589 |
20,123 |
THB |
761 |
764 |
797 |
CAD |
18,446 |
18,520 |
19,038 |
NZD |
|
15,328 |
15,839 |
KRW |
|
17.43 |
19.22 |
Cập nhật: 22/04/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25755 |
25755 |
26115 |
AUD |
16305 |
16405 |
16971 |
CAD |
18427 |
18527 |
19081 |
CHF |
31591 |
31621 |
32511 |
CNY |
0 |
3512 |
0 |
CZK |
0 |
1080 |
0 |
DKK |
0 |
3810 |
0 |
EUR |
29393 |
29493 |
30366 |
GBP |
34243 |
34293 |
35403 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
181.84 |
182.34 |
188.85 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.4 |
0 |
LAK |
0 |
1.141 |
0 |
MYR |
0 |
6000 |
0 |
NOK |
0 |
2470 |
0 |
NZD |
0 |
15390 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2690 |
0 |
SGD |
19474 |
19604 |
20334 |
THB |
0 |
726.2 |
0 |
TWD |
0 |
790 |
0 |
XAU |
12000000 |
12000000 |
12700000 |
XBJ |
11500000 |
11500000 |
12900000 |
Cập nhật: 22/04/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,760 |
25,810 |
26,100 |
USD20 |
25,760 |
25,810 |
26,100 |
USD1 |
25,760 |
25,810 |
26,100 |
AUD |
16,355 |
16,505 |
17,575 |
EUR |
29,527 |
29,677 |
30,853 |
CAD |
18,367 |
18,467 |
19,788 |
SGD |
19,547 |
19,697 |
20,170 |
JPY |
181.78 |
183.28 |
187.95 |
GBP |
34,331 |
34,481 |
35,268 |
XAU |
12,198,000 |
0 |
12,402,000 |
CNY |
0 |
3,396 |
0 |
THB |
0 |
761 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 22/04/2025 15:00 |