Thị trường bảo hiểm đã đầu tư trở lại nền kinh tế hơn 500 ngàn tỷ đồng

19:00 | 13/05/2021

1,418 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Tính đến hết tháng 4/2021, thị trường bảo hiểm đã đầu tư trở lại nền kinh tế 501.292 tỷ đồng tăng 22,06% so với cùng kỳ năm 2020.
Thị trường bảo hiểm đã đầu tư trở lại nền kinh tế hơn 500 ngàn tỷ đồng
Ảnh minh hoạ

Theo Bộ Tài chính, thị trường bảo hiểm hiện có 72 doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, trong đó có 31 doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, 18 doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, 2 doanh nghiệp tái bảo hiểm và 20 doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và 1 chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.

Tổng tài sản của các doanh nghiệp bảo hiểm ước đạt 608.324 tỷ đồng tăng 22,72% so với cùng kỳ năm 2020, trong đó các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ước đạt 101.471 tỷ đồng, các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ ước đạt 506.853 tỷ đồng.

Đầu tư trở lại nền kinh tế ước đạt 501.292 tỷ đồng, tăng 22,06% so với cùng kỳ năm 2020, trong đó các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ước đạt 52.485 tỷ đồng; các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ ước đạt 448.807 tỷ đồng.

Tổng doanh thu phí bảo hiểm ước đạt 61.208 tỷ đồng (tăng 19,12% so với cùng kỳ năm 2020). Doanh thu phí bảo hiểm lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ ước đạt 19.241 tỷ đồng, lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ ước đạt 41.967 tỷ đồng.

Hải Anh

Đề xuất nâng mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người tham giaĐề xuất nâng mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người tham gia
Số người đề nghị hưởng BHXH một lần gia tăngSố người đề nghị hưởng BHXH một lần gia tăng
Bảo hiểm PVI Vũng Tàu – Thông báo mất ấn chỉBảo hiểm PVI Vũng Tàu – Thông báo mất ấn chỉ
Bảo hiểm PVI đạt lợi nhuận 174,4 tỷ đồng trong quý I/2021Bảo hiểm PVI đạt lợi nhuận 174,4 tỷ đồng trong quý I/2021

  • bidv-14-4
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • bao-hiem-pjico
  • agribank-vay-mua-nha
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 116,000 ▲300K 118,000 ▲300K
AVPL/SJC HCM 116,000 ▲300K 118,000 ▲300K
AVPL/SJC ĐN 116,000 ▲300K 118,000 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,730 ▼120K 11,250 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,720 ▼120K 11,240 ▲50K
Cập nhật: 10/06/2025 16:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 112.000 ▲500K 114.800 ▲800K
TPHCM - SJC 116.500 ▲800K 118.500 ▲800K
Hà Nội - PNJ 112.000 ▲500K 114.800 ▲800K
Hà Nội - SJC 116.500 ▲800K 118.500 ▲800K
Đà Nẵng - PNJ 112.000 ▲500K 114.800 ▲800K
Đà Nẵng - SJC 116.500 ▲800K 118.500 ▲800K
Miền Tây - PNJ 112.000 ▲500K 114.800 ▲800K
Miền Tây - SJC 116.500 ▲800K 118.500 ▲800K
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.000 ▲500K 114.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 116.500 ▲800K 118.500 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - SJC 116.500 ▲800K 118.500 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.000 ▲500K 114.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.000 ▲500K 114.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 111.500 ▲500K 114.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 111.390 ▲500K 113.890 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 110.690 ▲500K 113.190 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 110.460 ▲490K 112.960 ▲490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.150 ▲370K 85.650 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.340 ▲290K 66.840 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.070 ▲200K 47.570 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.020 ▲450K 104.520 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.190 ▲300K 69.690 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.750 ▲320K 74.250 ▲320K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.170 ▲340K 77.670 ▲340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.400 ▲190K 42.900 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.270 ▲160K 37.770 ▲160K
Cập nhật: 10/06/2025 16:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,060 ▲120K 11,460 ▲100K
Trang sức 99.9 11,050 ▲120K 11,450 ▲100K
NL 99.99 10,725 ▲35K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,725 ▲35K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,270 ▲120K 11,520 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,270 ▲120K 11,520 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,270 ▲120K 11,520 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình 11,650 ▲80K 11,850 ▲80K
Miếng SJC Nghệ An 11,650 ▲80K 11,850 ▲80K
Miếng SJC Hà Nội 11,650 ▲80K 11,850 ▲80K
Cập nhật: 10/06/2025 16:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16413 16681 17255
CAD 18441 18718 19333
CHF 31034 31412 32060
CNY 0 3530 3670
EUR 29047 29317 30344
GBP 34282 34673 35609
HKD 0 3184 3386
JPY 173 177 183
KRW 0 18 19
NZD 0 15406 15997
SGD 19685 19966 20484
THB 712 775 828
USD (1,2) 25756 0 0
USD (5,10,20) 25795 0 0
USD (50,100) 25823 25857 26199
Cập nhật: 10/06/2025 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,857 25,857 26,217
USD(1-2-5) 24,823 - -
USD(10-20) 24,823 - -
GBP 34,750 34,844 35,714
HKD 3,259 3,268 3,367
CHF 31,316 31,414 32,201
JPY 176.96 177.27 184.79
THB 759.9 769.28 823.31
AUD 16,690 16,750 17,216
CAD 18,687 18,747 19,298
SGD 19,858 19,920 20,587
SEK - 2,664 2,758
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,915 4,050
NOK - 2,540 2,628
CNY - 3,575 3,672
RUB - - -
NZD 15,396 15,539 15,993
KRW 17.62 18.38 19.84
EUR 29,283 29,307 30,518
TWD 785.87 - 950.79
MYR 5,747.47 - 6,481.93
SAR - 6,825.84 7,184.43
KWD - 82,708 87,939
XAU - - -
Cập nhật: 10/06/2025 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,860 25,870 26,210
EUR 29,167 29,284 30,397
GBP 34,682 34,821 35,816
HKD 3,253 3,266 3,371
CHF 31,134 31,259 32,167
JPY 175.93 176.64 183.96
AUD 16,657 16,724 17,258
SGD 19,908 19,988 20,534
THB 777 780 815
CAD 18,677 18,752 19,278
NZD 15,521 16,029
KRW 18.38 20.26
Cập nhật: 10/06/2025 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25853 25853 26216
AUD 16603 16703 17270
CAD 18638 18738 19291
CHF 31286 31316 32201
CNY 0 3587.3 0
CZK 0 1150 0
DKK 0 3978 0
EUR 29359 29459 30234
GBP 34710 34760 35873
HKD 0 3320 0
JPY 176.67 177.67 184.18
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6350 0
NOK 0 2580 0
NZD 0 15537 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2706 0
SGD 19852 19982 20712
THB 0 741.6 0
TWD 0 867 0
XAU 11300000 11300000 11800000
XBJ 10000000 10000000 11800000
Cập nhật: 10/06/2025 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,860 25,910 26,180
USD20 25,860 25,910 26,180
USD1 25,860 25,910 26,180
AUD 16,617 16,767 17,832
EUR 29,356 29,506 30,806
CAD 18,571 18,671 19,987
SGD 19,910 20,060 20,532
JPY 176.87 178.37 182.99
GBP 34,657 34,807 35,588
XAU 11,598,000 0 11,802,000
CNY 0 3,471 0
THB 0 777 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 10/06/2025 16:00