Nhịp sống kinh tế tuần từ 09 - 12/09
327 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Trong T8/2021, ngành sản xuất sụt giảm mạnh; TP.HCM sẽ mở cửa kinh tế qua 3 giai đoạn; Ngành y tế Thủ đô Hà Nội đạt kỷ lục về số lượng tiêm chủng vaccine trong ngày;...là những nội dung đáng chú ý.
Theo Diễn đàn doanh nghiệp
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
118,500 ▼3500K
121,000 ▼3000K
AVPL/SJC HCM
118,500 ▼3500K
121,000 ▼3000K
AVPL/SJC ĐN
118,500 ▼3500K
121,000 ▼3000K
Nguyên liệu 9999 - HN
11,375 ▼325K
11,560 ▼250K
Nguyên liệu 999 - HN
11,365 ▼325K
11,550 ▼250K
Cập nhật: 23/04/2025 12:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.000 ▼3000K
116.900 ▼3100K
TPHCM - SJC
118.500 ▼3500K
121.000 ▼3000K
Hà Nội - PNJ
114.000 ▼3000K
116.900 ▼3100K
Hà Nội - SJC
118.500 ▼3500K
121.000 ▼3000K
Đà Nẵng - PNJ
114.000 ▼3000K
116.900 ▼3100K
Đà Nẵng - SJC
118.500 ▼3500K
121.000 ▼3000K
Miền Tây - PNJ
114.000 ▼3000K
116.900 ▼3100K
Miền Tây - SJC
118.500 ▼3500K
121.000 ▼3000K
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.000 ▼3000K
116.900 ▼3100K
Giá vàng nữ trang - SJC
118.500 ▼3500K
121.000 ▼3000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.000 ▼3000K
Giá vàng nữ trang - SJC
118.500 ▼3500K
121.000 ▼3000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.000 ▼3000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.000 ▼3000K
116.900 ▼3100K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.000 ▼3000K
116.900 ▼3100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
114.000 ▼3000K
116.500 ▼3000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.880 ▼3000K
116.380 ▼3000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.170 ▼2970K
115.670 ▼2970K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.940 ▼2970K
115.440 ▼2970K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.030 ▼2250K
87.530 ▼2250K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.800 ▼1760K
68.300 ▼1760K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.110 ▼1250K
48.610 ▼1250K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.310 ▼2750K
106.810 ▼2750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.720 ▼1830K
71.220 ▼1830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.380 ▼1950K
75.880 ▼1950K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.870 ▼2040K
79.370 ▼2040K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.340 ▼1120K
43.840 ▼1120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.100 ▼990K
38.600 ▼990K
Cập nhật: 23/04/2025 12:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,170 ▼350K
11,690 ▼350K
Trang sức 99.9
11,160 ▼350K
11,680 ▼350K
NL 99.99
11,170 ▼350K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,170 ▼350K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,400 ▼350K
11,700 ▼350K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,400 ▼350K
11,700 ▼350K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,400 ▼350K
11,700 ▼350K
Miếng SJC Thái Bình
11,850 ▼350K
12,100 ▼300K
Miếng SJC Nghệ An
11,850 ▼350K
12,100 ▼300K
Miếng SJC Hà Nội
11,850 ▼350K
12,100 ▼300K
Cập nhật: 23/04/2025 12:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16069
16335
16914
CAD
18228
18504
19121
CHF
30891
31268
31934
CNY
0
3358
3600
EUR
28932
29201
30234
GBP
33722
34110
35061
HKD
0
3214
3417
JPY
176
180
186
KRW
0
0
18
NZD
0
15211
15809
SGD
19249
19528
20058
THB
690
753
807
USD (1,2)
25691
0
0
USD (5,10,20)
25730
0
0
USD (50,100)
25758
25792
26137
Cập nhật: 23/04/2025 12:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,781
25,781
26,141
USD(1-2-5)
24,750
-
-
USD(10-20)
24,750
-
-
GBP
34,098
34,190
35,110
HKD
3,287
3,297
3,397
CHF
31,117
31,214
32,080
JPY
179.31
179.63
187.65
THB
739.34
748.48
801.05
AUD
16,379
16,439
16,883
CAD
18,525
18,585
19,084
SGD
19,461
19,521
20,140
SEK
-
2,664
2,759
LAK
-
0.92
1.27
DKK
-
3,897
4,032
NOK
-
2,457
2,545
CNY
-
3,516
3,612
RUB
-
-
-
NZD
15,186
15,327
15,778
KRW
16.87
17.6
18.91
EUR
29,138
29,161
30,408
TWD
721.16
-
872.51
MYR
5,505.77
-
6,210.77
SAR
-
6,804.87
7,162.65
KWD
-
82,659
87,891
XAU
-
-
-
Cập nhật: 23/04/2025 12:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,790
25,800
26,140
EUR
29,018
29,135
30,224
GBP
33,928
34,064
35,035
HKD
3,281
3,294
3,401
CHF
31,000
31,124
32,021
JPY
178.25
178.97
186.43
AUD
16,290
16,355
16,884
SGD
19,459
19,537
20,068
THB
754
757
790
CAD
18,450
18,524
19,041
NZD
15,288
15,798
KRW
17.38
19.16
Cập nhật: 23/04/2025 12:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25808
25808
26140
AUD
16233
16333
16903
CAD
18426
18526
19077
CHF
31166
31196
32089
CNY
0
3524.1
0
CZK
0
1080
0
DKK
0
3810
0
EUR
29143
29243
30120
GBP
34041
34091
35211
HKD
0
3330
0
JPY
179.89
180.39
186.9
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.4
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6000
0
NOK
0
2470
0
NZD
0
15294
0
PHP
0
430
0
SEK
0
2690
0
SGD
19419
19549
20281
THB
0
720.1
0
TWD
0
790
0
XAU
12000000
12000000
12400000
XBJ
11000000
11000000
12300000
Cập nhật: 23/04/2025 12:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,810
25,860
26,141
USD20
25,810
25,860
26,141
USD1
25,810
25,860
26,141
AUD
16,325
16,475
17,561
EUR
29,278
29,428
30,634
CAD
18,385
18,485
19,816
SGD
19,496
19,646
20,137
JPY
179.73
181.23
186.02
GBP
34,156
34,306
35,162
XAU
12,198,000
0
12,402,000
CNY
0
3,403
0
THB
0
756
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 23/04/2025 12:45