Nhịp sống kinh tế tuần từ 09 - 12/09
327 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Trong T8/2021, ngành sản xuất sụt giảm mạnh; TP.HCM sẽ mở cửa kinh tế qua 3 giai đoạn; Ngành y tế Thủ đô Hà Nội đạt kỷ lục về số lượng tiêm chủng vaccine trong ngày;...là những nội dung đáng chú ý.
Theo Diễn đàn doanh nghiệp
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
117,500
120,000
AVPL/SJC HCM
117,500
120,000
AVPL/SJC ĐN
117,500
120,000
Nguyên liệu 9999 - HN
10,950
11,400
Nguyên liệu 999 - HN
10,940
11,390
Cập nhật: 14/06/2025 02:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
113.500
116.200
TPHCM - SJC
117.500
120.000
Hà Nội - PNJ
113.500
116.200
Hà Nội - SJC
117.500
120.000
Đà Nẵng - PNJ
113.500
116.200
Đà Nẵng - SJC
117.500
120.000
Miền Tây - PNJ
113.500
116.200
Miền Tây - SJC
117.500
120.000
Giá vàng nữ trang - PNJ
113.500
116.200
Giá vàng nữ trang - SJC
117.500
120.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
113.500
Giá vàng nữ trang - SJC
117.500
120.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
113.500
116.200
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
113.500
116.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
112.800
115.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
112.690
115.190
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
111.980
114.480
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
111.750
114.250
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.130
86.630
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.100
67.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.620
48.120
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
103.220
105.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
62.980
70.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
67.600
75.100
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.050
78.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.890
43.390
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.700
38.200
Cập nhật: 14/06/2025 02:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,240
11,690
Trang sức 99.9
11,230
11,680
NL 99.99
10,835
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,835
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,450
11,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,450
11,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,450
11,750
Miếng SJC Thái Bình
11,750
12,000
Miếng SJC Nghệ An
11,750
12,000
Miếng SJC Hà Nội
11,750
12,000
Cập nhật: 14/06/2025 02:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16370
16638
17213
CAD
18599
18876
19492
CHF
31418
31797
32434
CNY
0
3530
3670
EUR
29413
29684
30712
GBP
34510
34902
35832
HKD
0
3190
3393
JPY
174
178
184
KRW
0
18
19
NZD
0
15355
15945
SGD
19783
20065
20583
THB
719
782
835
USD (1,2)
25805
0
0
USD (5,10,20)
25845
0
0
USD (50,100)
25873
25907
26223
Cập nhật: 14/06/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,863
25,863
26,223
USD(1-2-5)
24,828
-
-
USD(10-20)
24,828
-
-
GBP
34,799
34,893
35,778
HKD
3,259
3,269
3,368
CHF
31,733
31,831
32,641
JPY
178.08
178.4
185.93
THB
765.22
774.67
828.83
AUD
16,581
16,641
17,106
CAD
18,780
18,841
19,393
SGD
19,914
19,976
20,654
SEK
-
2,689
2,782
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
3,959
4,095
NOK
-
2,560
2,649
CNY
-
3,579
3,676
RUB
-
-
-
NZD
15,303
15,445
15,896
KRW
17.58
18.33
19.79
EUR
29,608
29,632
30,860
TWD
795.57
-
963.17
MYR
5,733.92
-
6,472.71
SAR
-
6,817.24
7,177.66
KWD
-
82,865
88,106
XAU
-
-
-
Cập nhật: 14/06/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,870
25,880
26,220
EUR
29,490
29,608
30,726
GBP
34,694
34,833
35,828
HKD
3,254
3,267
3,372
CHF
31,692
31,819
32,744
JPY
177.74
178.45
185.89
AUD
16,569
16,636
17,169
SGD
19,988
20,068
20,616
THB
782
785
820
CAD
18,786
18,861
19,391
NZD
15,472
15,980
KRW
18.24
20.09
Cập nhật: 14/06/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25920
25920
26220
AUD
16546
16646
17219
CAD
18784
18884
19441
CHF
31659
31689
32578
CNY
0
3594.3
0
CZK
0
1168
0
DKK
0
4040
0
EUR
29698
29798
30571
GBP
34820
34870
35972
HKD
0
3320
0
JPY
177.44
178.44
184.97
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6390
0
NOK
0
2610
0
NZD
0
15465
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2765
0
SGD
19941
20071
20802
THB
0
748.6
0
TWD
0
880
0
XAU
11400000
11400000
12000000
XBJ
10000000
10000000
12000000
Cập nhật: 14/06/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,890
25,940
26,200
USD20
25,890
25,940
26,200
USD1
25,890
25,940
26,200
AUD
16,595
16,745
17,815
EUR
29,742
29,892
31,068
CAD
18,725
18,825
20,141
SGD
20,018
20,168
20,645
JPY
177.87
179.37
184.02
GBP
34,903
35,053
35,844
XAU
0
117,480,000
0
CNY
0
3,479
0
THB
0
784
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 14/06/2025 02:00