Khai báo hồ sơ và giải quyết bồi thường chăm sóc sức khoẻ Online – Không còn nỗi lo đi lại
15,666 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Nhằm mang đến cho Khách hàng dịch vụ có chất lượng cao và thuận tiện trong việc gửi hồ sơ yêu cầu bồi thường khi không may xảy ra sự kiện bảo hiểm, Bảo hiểm PVI đã xây dựng phương thức khai báo bồi thường trực tuyến (online) để khách hàng có thể khai báo hồ sơ bồi thường mọi lúc mọi nơi mà không phụ thuộc vào thời gian hoặc không gian, không cần phải gửi kèm theo các chứng từ giấy truyền thống, tiết kiệm chi phí chuyển phát hồ sơ và hoàn toàn bảo mật. Quan trọng nhất, khách hàng theo dõi được tiến trình giải quyết hồ sơ của mình chỉ bằng cách tải ứng dụng app myPVI trên Appstore/CH play và truy cập website:bhcn.pvi.com.vn.
Qua phương thức khai báo hồ sơ trực tuyến, Bảo hiểm PVI có thể hỗ trợ khách hàng giải quyết hồ sơ online mà không cần đối chiếu hồ sơ giấy, có thể lưu trữ hồ sơ điện tử vĩnh viễn và hỗ trợ khách hàng cung cấp lại các chứng từ y tế nhanh chóng nhất trong trường hợp cần thiết.
Sau khi khai báo hồ sơ yêu cầu bồi thường trực tuyến thành công, khách hàng không cần gửi hồ sơ bản cứng đến Bảo hiểm PVI. Trong trường hợp cần thiết, Bảo hiểm PVI sẽ gửi thông báo yêu cầu cung cấp.
Trong trường hợp có vướng mắc phát sinh, khách hàng có thể liên hệ với tổng đài hỗ trợ của PVI (1900 545458) để được hỗ trợ.
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
120,500 ▲4500K
122,500 ▲4500K
AVPL/SJC HCM
120,500 ▲4500K
122,500 ▲4500K
AVPL/SJC ĐN
120,500 ▲4500K
122,500 ▲4500K
Nguyên liệu 9999 - HN
11,670 ▲340K
11,810 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN
11,660 ▲340K
11,809 ▲209K
Cập nhật: 22/04/2025 14:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
117.000 ▲3500K
120.000 ▲3100K
TPHCM - SJC
122.000 ▲6000K
124.000 ▲6000K
Hà Nội - PNJ
117.000 ▲3500K
120.000 ▲3100K
Hà Nội - SJC
122.000 ▲6000K
124.000 ▲6000K
Đà Nẵng - PNJ
117.000 ▲3500K
120.000 ▲3100K
Đà Nẵng - SJC
122.000 ▲6000K
124.000 ▲6000K
Miền Tây - PNJ
117.000 ▲3500K
120.000 ▲3100K
Miền Tây - SJC
122.000 ▲6000K
124.000 ▲6000K
Giá vàng nữ trang - PNJ
117.000 ▲3500K
120.000 ▲3100K
Giá vàng nữ trang - SJC
122.000 ▲6000K
124.000 ▲6000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
117.000 ▲3500K
Giá vàng nữ trang - SJC
122.000 ▲6000K
124.000 ▲6000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
117.000 ▲3500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
117.000 ▲3500K
120.000 ▲3100K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
117.000 ▲3500K
120.000 ▲3100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
117.000 ▲3500K
119.500 ▲3500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
116.880 ▲3500K
119.380 ▲3500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
116.140 ▲3470K
118.640 ▲3470K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
115.910 ▲3470K
118.410 ▲3470K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
82.280 ▲2630K
89.780 ▲2630K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
62.560 ▲2050K
70.060 ▲2050K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
42.360 ▲1450K
49.860 ▲1450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
107.060 ▲3200K
109.560 ▲3200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
65.550 ▲2140K
73.050 ▲2140K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
70.330 ▲2280K
77.830 ▲2280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
73.910 ▲2380K
81.410 ▲2380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
37.460 ▲1310K
44.960 ▲1310K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
32.090 ▲1160K
39.590 ▲1160K
Cập nhật: 22/04/2025 14:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,620 ▲400K
12,140 ▲350K
Trang sức 99.9
11,610 ▲400K
12,130 ▲350K
NL 99.99
11,620 ▲400K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,620 ▲400K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,850 ▲400K
12,150 ▲350K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,850 ▲400K
12,150 ▲350K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,850 ▲400K
12,150 ▲350K
Miếng SJC Thái Bình
12,050 ▲450K
12,250 ▲450K
Miếng SJC Nghệ An
12,050 ▲450K
12,250 ▲450K
Miếng SJC Hà Nội
12,050 ▲450K
12,250 ▲450K
Cập nhật: 22/04/2025 14:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16134
16401
16977
CAD
18234
18510
19127
CHF
31302
31681
32337
CNY
0
3358
3600
EUR
29201
29471
30504
GBP
33916
34305
35246
HKD
0
3211
3414
JPY
177
181
188
KRW
0
0
18
NZD
0
15255
15845
SGD
19304
19583
20109
THB
696
759
814
USD (1,2)
25665
0
0
USD (5,10,20)
25703
0
0
USD (50,100)
25731
25765
26110
Cập nhật: 22/04/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,740
25,740
26,100
USD(1-2-5)
24,710
-
-
USD(10-20)
24,710
-
-
GBP
34,310
34,403
35,316
HKD
3,282
3,292
3,392
CHF
31,544
31,642
32,528
JPY
181.17
181.5
189.64
THB
745.51
754.72
807.03
AUD
16,440
16,500
16,947
CAD
18,517
18,577
19,078
SGD
19,515
19,575
20,195
SEK
-
2,677
2,773
LAK
-
0.91
1.27
DKK
-
3,934
4,070
NOK
-
2,462
2,550
CNY
-
3,510
3,605
RUB
-
-
-
NZD
15,246
15,387
15,840
KRW
16.94
17.66
18.98
EUR
29,418
29,442
30,699
TWD
720.83
-
872.03
MYR
5,528.36
-
6,236.43
SAR
-
6,793.14
7,150.47
KWD
-
82,517
87,741
XAU
-
-
-
Cập nhật: 22/04/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,710
25,730
26,070
EUR
29,308
29,426
30,519
GBP
34,090
34,227
35,201
HKD
3,272
3,285
3,392
CHF
31,441
31,567
32,486
JPY
180.18
180.90
188.52
AUD
16,314
16,380
16,909
SGD
19,515
19,593
20,127
THB
761
764
798
CAD
18,411
18,485
19,002
NZD
15,317
15,827
KRW
17.40
19.19
Cập nhật: 22/04/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25720
25720
26080
AUD
16306
16406
16974
CAD
18403
18503
19055
CHF
31643
31673
32570
CNY
0
3508.4
0
CZK
0
1080
0
DKK
0
3810
0
EUR
29415
29515
30393
GBP
34206
34256
35374
HKD
0
3330
0
JPY
181.78
182.28
188.79
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.4
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6000
0
NOK
0
2470
0
NZD
0
15374
0
PHP
0
430
0
SEK
0
2690
0
SGD
19468
19598
20332
THB
0
725.8
0
TWD
0
790
0
XAU
11900000
11900000
12100000
XBJ
11500000
11500000
12100000
Cập nhật: 22/04/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,730
25,780
26,100
USD20
25,730
25,780
26,100
USD1
25,730
25,780
26,100
AUD
16,356
16,506
17,574
EUR
29,560
29,710
30,886
CAD
18,361
18,461
19,780
SGD
19,542
19,692
20,167
JPY
181.95
183.45
188.14
GBP
34,332
34,482
35,315
XAU
12,048,000
0
12,252,000
CNY
0
3,394
0
THB
0
762
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 22/04/2025 14:00