[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (9/6-15/6)
109 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Tuần qua (9/6-15/6), giá vàng thế giới tăng mạnh, chốt tuần quanh mốc 3.432 USD/ounce - tương đương mức tăng xấp xỉ 3,7 % so với cuối tuần trước. Trong nước, giá vàng SJC biến động mạnh, đóng cửa tuần ở mức 117,8 - 120,3 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng khoảng 2,9-3,1 triệu đồng cả hai chiều so với đầu tuần. Vàng nhẫn cũng tăng khoảng 3 triệu đồng/lượng. Chênh lệch giá vàng trong nước so với thế giới hiện vào khoảng 12 triệu đồng/lượng.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
118,500 ▲700K |
120,500 ▲200K |
AVPL/SJC HCM |
118,500 ▲700K |
120,500 ▲200K |
AVPL/SJC ĐN |
118,500 ▲700K |
120,500 ▲200K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
11,050 ▲100K |
11,500 ▲100K |
Nguyên liệu 999 - HN |
11,040 ▲100K |
11,490 ▲100K |
Cập nhật: 16/06/2025 14:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
115.000 ▲1000K |
117.000 ▲200K |
TPHCM - SJC |
117.600 ▼200K |
119.600 ▼700K |
Hà Nội - PNJ |
115.000 ▲1000K |
117.000 ▲200K |
Hà Nội - SJC |
117.600 ▼200K |
119.600 ▼700K |
Đà Nẵng - PNJ |
115.000 ▲1000K |
117.000 ▲200K |
Đà Nẵng - SJC |
117.600 ▼200K |
119.600 ▼700K |
Miền Tây - PNJ |
115.000 ▲1000K |
117.000 ▲200K |
Miền Tây - SJC |
117.600 ▼200K |
119.600 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
115.000 ▲1000K |
117.000 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.600 ▼200K |
119.600 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
115.000 ▲1000K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.600 ▼200K |
119.600 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
115.000 ▲1000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
115.000 ▲1000K |
117.000 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
115.000 ▲1000K |
117.000 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.500 ▲300K |
116.000 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
113.380 ▲300K |
115.880 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.670 ▲300K |
115.170 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
112.440 ▲300K |
114.940 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.650 ▲220K |
87.150 ▲220K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.510 ▲170K |
68.010 ▲170K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.910 ▲130K |
48.410 ▲130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.860 ▲280K |
106.360 ▲280K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.410 ▲180K |
70.910 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
68.050 ▲190K |
75.550 ▲190K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.530 ▲200K |
79.030 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.150 ▲110K |
43.650 ▲110K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.930 ▲100K |
38.430 ▲100K |
Cập nhật: 16/06/2025 14:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,290 ▲50K |
11,740 ▲50K |
Trang sức 99.9 |
11,280 ▲50K |
11,730 ▲50K |
NL 99.99 |
10,885 ▲50K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,885 ▲50K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,500 ▲50K |
11,800 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,500 ▲50K |
11,800 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,500 ▲50K |
11,800 ▲50K |
Miếng SJC Thái Bình |
11,760 ▼20K |
11,960 ▼70K |
Miếng SJC Nghệ An |
11,760 ▼20K |
11,960 ▼70K |
Miếng SJC Hà Nội |
11,760 ▼20K |
11,960 ▼70K |
Cập nhật: 16/06/2025 14:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16442 |
16711 |
17289 |
CAD |
18675 |
18953 |
19571 |
CHF |
31484 |
31864 |
32511 |
CNY |
0 |
3530 |
3670 |
EUR |
29562 |
29834 |
30865 |
GBP |
34637 |
35030 |
35970 |
HKD |
0 |
3193 |
3395 |
JPY |
174 |
178 |
184 |
KRW |
0 |
18 |
19 |
NZD |
0 |
15422 |
16004 |
SGD |
19819 |
20101 |
20629 |
THB |
719 |
782 |
835 |
USD (1,2) |
25824 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25864 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25892 |
25926 |
26242 |
Cập nhật: 16/06/2025 14:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,882 |
25,882 |
26,242 |
USD(1-2-5) |
24,847 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,847 |
- |
- |
GBP |
34,935 |
35,030 |
35,912 |
HKD |
3,261 |
3,271 |
3,370 |
CHF |
31,705 |
31,804 |
32,601 |
JPY |
177.48 |
177.8 |
185.34 |
THB |
765.31 |
774.77 |
828.66 |
AUD |
16,660 |
16,720 |
17,187 |
CAD |
18,865 |
18,925 |
19,484 |
SGD |
19,946 |
20,008 |
20,677 |
SEK |
- |
2,695 |
2,790 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
3,968 |
4,105 |
NOK |
- |
2,587 |
2,679 |
CNY |
- |
3,580 |
3,677 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,350 |
15,493 |
15,942 |
KRW |
17.66 |
18.41 |
19.87 |
EUR |
29,679 |
29,703 |
30,931 |
TWD |
796.93 |
- |
964.82 |
MYR |
5,739.48 |
- |
6,472.82 |
SAR |
- |
6,826.25 |
7,186.3 |
KWD |
- |
82,899 |
88,141 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 16/06/2025 14:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,890 |
25,900 |
26,240 |
EUR |
29,479 |
29,597 |
30,715 |
GBP |
34,690 |
34,829 |
35,824 |
HKD |
3,256 |
3,269 |
3,374 |
CHF |
31,532 |
31,659 |
32,576 |
JPY |
176.28 |
176.99 |
184.33 |
AUD |
16,583 |
16,650 |
17,183 |
SGD |
19,970 |
20,050 |
20,597 |
THB |
781 |
784 |
819 |
CAD |
18,837 |
18,913 |
19,446 |
NZD |
|
15,449 |
15,957 |
KRW |
|
18.23 |
20.08 |
Cập nhật: 16/06/2025 14:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25900 |
25900 |
26240 |
AUD |
16548 |
16648 |
17211 |
CAD |
18825 |
18925 |
19481 |
CHF |
31683 |
31713 |
32599 |
CNY |
0 |
3596.3 |
0 |
CZK |
0 |
1168 |
0 |
DKK |
0 |
4040 |
0 |
EUR |
29737 |
29837 |
30612 |
GBP |
34826 |
34876 |
35986 |
HKD |
0 |
3320 |
0 |
JPY |
177.14 |
178.14 |
184.7 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6390 |
0 |
NOK |
0 |
2610 |
0 |
NZD |
0 |
15483 |
0 |
PHP |
0 |
440 |
0 |
SEK |
0 |
2765 |
0 |
SGD |
19950 |
20080 |
20810 |
THB |
0 |
747.8 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11500000 |
11500000 |
12000000 |
XBJ |
10000000 |
10000000 |
12050000 |
Cập nhật: 16/06/2025 14:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,910 |
25,960 |
26,210 |
USD20 |
25,910 |
25,960 |
26,210 |
USD1 |
25,910 |
25,960 |
26,210 |
AUD |
16,574 |
16,724 |
17,797 |
EUR |
29,760 |
29,910 |
31,098 |
CAD |
18,771 |
18,871 |
20,193 |
SGD |
20,018 |
20,168 |
20,700 |
JPY |
177.56 |
179.06 |
183.75 |
GBP |
34,902 |
35,052 |
35,850 |
XAU |
11,818,000 |
0 |
12,022,000 |
CNY |
0 |
3,480 |
0 |
THB |
0 |
783 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 16/06/2025 14:00 |