HSBC mua lại Ngân hàng Silicon Valley tại Anh với giá... 28.000 đồng

21:25 | 13/03/2023

220 lượt xem
|
Vừa qua, HSBC đã công bố thương vụ mua lại chi nhánh Ngân hàng Silicon Valley tại Anh với giá 1 bảng (khoảng 28.000 đồng).

Noel Quinn, CEO của Tập đoàn HSBC, cho rằng việc mua lại này sẽ giúp công ty "củng cố mảng ngân hàng thương mại và giúp chúng tôi củng cố năng lực phục vụ các doanh nghiệp đổi mới và phát triển nhanh"

Bộ Tài chính nước này cho biết thương vụ mua bán trên sẽ bảo vệ tiền gửi của các khách hàng tại SVB Anh. Bộ trưởng Tài chính Anh, Jeremy Hunt cũng nhấn mạnh rằng thỏa thuận này nhằm "đảm bảo tiền gửi của khách hàng được bảo vệ và có thể gửi ngân hàng như bình thường".

Theo ông, lĩnh vực công nghệ của Anh có tầm quan trọng vô cùng to lớn đối với nền kinh tế, hỗ trợ hàng trăm nghìn việc làm cho người dân. Vậy nên, chính quyền và Ngân hàng Trung ương sẽ cố gắng làm mọi cách để giảm thiểu những ảnh hưởng của SVB tại Anh.

Kể từ vụ sụp đổ của SVB tại Mỹ, rất nhiều doanh nghiệp đã gửi đề xuất mua chi nhánh của SVB tại Anh, trong bối cảnh lo lắng của nhiều công ty khởi nghiệp công nghệ tại nước này. Ngân hàng Anh xác nhận rằng không có ngân hàng nào khác của Vương quốc Anh bị "ảnh hưởng trực tiếp bởi những quyết định của SVB tại Mỹ.

Hệ thống ngân hàng rộng lớn hơn của Anh vẫn an toàn, lành mạnh, được vốn hóa tốt và khách hàng của SVB Anh có thể truy cập và sử dụng dịch vụ ngân hàng của họ bình thường từ hôm nay." Andrew Coombs, nhà phân tích của Citigroup cũng cho rằng: "Các ngân hàng châu Âu có lượng tiền gửi ít hơn, dòng tiền gửi tương đối lành mạnh và mức thanh khoản vẫn ổn định."

Trong những năm gần đây, HSBC đã thực hiện một loạt thương vụ mua lại lớn bao gồm Axa Singapore và L&T Investment Management với ước tính khoảng 2 tỷ USD. Tất cả các giao dịch này đều diễn ra ở châu Á và tập trung vào việc xây dựng tài sản của ngân hàng cũng như kinh doanh bảo hiểm trong khu vực.

Theo Dân trí

Mổ xẻ sự sụp đổ của Ngân hàng SVB: Thất bại vì bỏ hết trứng vào một giỏ?Mổ xẻ sự sụp đổ của Ngân hàng SVB: Thất bại vì bỏ hết trứng vào một giỏ?
Mỹ gấp rút bán tài sản của ngân hàng Silicon ValleyMỹ gấp rút bán tài sản của ngân hàng Silicon Valley
Mỹ không bơm tiền giải cứu SVBMỹ không bơm tiền giải cứu SVB
Đổ vỡ SVB và bài học tránh "bank run" lan rộngĐổ vỡ SVB và bài học tránh "bank run" lan rộng

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 148,000 151,000
Hà Nội - PNJ 148,000 151,000
Đà Nẵng - PNJ 148,000 151,000
Miền Tây - PNJ 148,000 151,000
Tây Nguyên - PNJ 148,000 151,000
Đông Nam Bộ - PNJ 148,000 151,000
Cập nhật: 19/10/2025 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,700 ▼150K 15,100
Trang sức 99.9 14,690 ▼150K 15,090
NL 99.99 14,700 ▼150K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,700 ▼150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,800 ▼50K 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,800 ▼50K 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,800 ▼50K 15,100
Miếng SJC Thái Bình 14,950 15,100
Miếng SJC Nghệ An 14,950 15,100
Miếng SJC Hà Nội 14,950 15,100
Cập nhật: 19/10/2025 19:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,495 15,102
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,495 15,103
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 148 1,502
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 148 1,503
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,457 1,487
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 142,728 147,228
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 104,186 111,686
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 93,776 101,276
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 83,366 90,866
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 79,351 86,851
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,664 62,164
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Cập nhật: 19/10/2025 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16578 16847 17436
CAD 18256 18532 19149
CHF 32561 32945 33595
CNY 0 3470 3830
EUR 30057 30330 31361
GBP 34558 34950 35889
HKD 0 3260 3463
JPY 168 172 178
KRW 0 17 19
NZD 0 14774 15359
SGD 19787 20069 20606
THB 719 782 837
USD (1,2) 26076 0 0
USD (5,10,20) 26117 0 0
USD (50,100) 26145 26165 26356
Cập nhật: 19/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,156 26,156 26,356
USD(1-2-5) 25,110 - -
USD(10-20) 25,110 - -
EUR 30,447 30,471 31,570
JPY 172.51 172.82 179.89
GBP 35,031 35,126 35,934
AUD 16,796 16,857 17,287
CAD 18,461 18,520 19,032
CHF 33,037 33,140 33,792
SGD 20,003 20,065 20,676
CNY - 3,651 3,745
HKD 3,341 3,351 3,431
KRW 17.18 17.92 19.22
THB 773.87 783.43 833.25
NZD 14,803 14,940 15,281
SEK - 2,759 2,837
DKK - 4,072 4,186
NOK - 2,581 2,654
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.13 - 6,550
TWD 777.39 - 935.29
SAR - 6,925.89 7,244.45
KWD - 84,140 88,935
Cập nhật: 19/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,175 26,176 26,356
EUR 30,246 30,367 31,451
GBP 34,804 34,944 35,882
HKD 3,325 3,338 3,440
CHF 32,708 32,839 33,732
JPY 171.48 172.17 179.09
AUD 16,763 16,830 17,346
SGD 20,034 20,114 20,626
THB 789 792 826
CAD 18,441 18,515 18,996
NZD 14,859 15,336
KRW 17.84 19.50
Cập nhật: 19/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26164 26164 26356
AUD 16679 16779 17385
CAD 18413 18513 19117
CHF 32969 32999 33878
CNY 0 3661.6 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30371 30401 31426
GBP 34876 34926 36034
HKD 0 3390 0
JPY 172.45 172.95 180.01
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.146 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14877 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19968 20098 20831
THB 0 750.9 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 15150000 15150000 15300000
SBJ 15000000 15000000 15300000
Cập nhật: 19/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,135 26,185 26,356
USD20 26,135 26,185 26,356
USD1 23,846 26,185 26,356
AUD 16,706 16,806 17,946
EUR 30,485 30,485 31,849
CAD 18,328 18,428 19,769
SGD 20,021 20,171 20,672
JPY 172.57 174.07 178.92
GBP 34,933 35,083 35,905
XAU 15,148,000 0 15,302,000
CNY 0 3,541 0
THB 0 787 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 19/10/2025 19:00