Bitcoin bất ngờ lao dốc, mất mốc 50.000 USD

15:31 | 23/04/2021

120 lượt xem
|
Bitcoin tiếp tục ghi nhận lao dốc, về mức dưới 50.000 USD, đẩy vốn hóa về dưới 1.000 tỷ USD, kéo theo giá nhiều đồng tiền ảo khác cũng giảm sâu.
Bitcoin bất ngờ lao dốc, mất mốc 50.000 USD

Theo Coinmarketcap, đồng Bitcoin đã lao dốc hơn 10% trong 24h qua, có thời điểm chạm đáy khoảng 48.500 USD. Vốn hóa Bitcoin hiện chỉ còn hơn 910 tỷ USD.

Giá Bitcoin lao dốc đã kéo theo sự "sụp đổ" của nhiều đồng tiền ảo khác. Ghi nhận vào lúc 10h13' ngày 23/4, đồng tiền số lớn thứ hai là Ethereum giảm 6,54% so với ngày hôm qua, về mức 2.246 USD; Bitcoin Cash giảm 15,12%, có giá 767,62 USD; Cardano giảm 13,78%, về mức 1,05 USD; Litecoin giảm 10,26%, về mức giá 235,58 USD; Stellar giảm 15,6%, xuống mức giá 0,410 USD.

MarketWatchcho rằng, đợt giảm giá này của Bitcoin do lo ngại Mỹ có thể nâng thuế thặng dư vốn tăng gấp đôi với những người thu nhập từ 1 triệu USD trở lên. Điều này có thể ảnh hưởng đến các nhà đầu tư tiền mã hóa.

Nhà phân tích thị trường cấp cao tại OANDA, Jeffrey Halley nhận định: "Chắc chắn rằng Bitcoin nhạy cảm hơn với các động thái tăng thuế thặng dư vốn hơn hầu hết tài sản khác. Mối đe dọa của quy định trực tiếp ở các thị trường phát triển hay gián tiếp qua cơ quan thuế luôn luôn là gót chân Achilles của tiền mã hóa".

Chuyên gia này cho biết, 42.000 USD là mức giá tiếp theo của Bitcoin mà ông đang theo dõi. Nó có thể đến vào cuối tuần này, tuần tới hoặc không xảy ra.

Trước đó, sau khi đạt đỉnh với hơn 64.000 USD, Bitcoin cũng rơi thẳng đứng, có lúc xuống đáy dưới 52.000 USD.

Giá hàng loạt đồng tiền ảo rơi tự do đã đẩy tổng vốn hóa thị trường vào đầu giờ sáng nay về mức 1.920 tỷ USD, giảm 4,28% so với ngày hôm qua.

Anh tính phát hành tiền số riêng giữa Anh tính phát hành tiền số riêng giữa "cơn bão" bitcoin
Giải mã cơn sốt đồng tiền ảo ADAGiải mã cơn sốt đồng tiền ảo ADA
"Thợ đào" tiền điện tử đang hủy hoại thị trường máy tính
Cơn sốt tiền ảo Pi: Nhiều dấu hiệu bất thườngCơn sốt tiền ảo Pi: Nhiều dấu hiệu bất thường
Thiêu thân trên sàn giao dịch tiền ảoThiêu thân trên sàn giao dịch tiền ảo

Bình An

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 148,000 151,000
Hà Nội - PNJ 148,000 151,000
Đà Nẵng - PNJ 148,000 151,000
Miền Tây - PNJ 148,000 151,000
Tây Nguyên - PNJ 148,000 151,000
Đông Nam Bộ - PNJ 148,000 151,000
Cập nhật: 19/10/2025 21:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,700 ▼150K 15,100
Trang sức 99.9 14,690 ▼150K 15,090
NL 99.99 14,700 ▼150K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,700 ▼150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,800 ▼50K 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,800 ▼50K 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,800 ▼50K 15,100
Miếng SJC Thái Bình 14,950 15,100
Miếng SJC Nghệ An 14,950 15,100
Miếng SJC Hà Nội 14,950 15,100
Cập nhật: 19/10/2025 21:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,495 15,102
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,495 15,103
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 148 1,502
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 148 1,503
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,457 1,487
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 142,728 147,228
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 104,186 111,686
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 93,776 101,276
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 83,366 90,866
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 79,351 86,851
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,664 62,164
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Cập nhật: 19/10/2025 21:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16578 16847 17436
CAD 18256 18532 19149
CHF 32561 32945 33595
CNY 0 3470 3830
EUR 30057 30330 31361
GBP 34558 34950 35889
HKD 0 3260 3463
JPY 168 172 178
KRW 0 17 19
NZD 0 14774 15359
SGD 19787 20069 20606
THB 719 782 837
USD (1,2) 26076 0 0
USD (5,10,20) 26117 0 0
USD (50,100) 26145 26165 26356
Cập nhật: 19/10/2025 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,156 26,156 26,356
USD(1-2-5) 25,110 - -
USD(10-20) 25,110 - -
EUR 30,447 30,471 31,570
JPY 172.51 172.82 179.89
GBP 35,031 35,126 35,934
AUD 16,796 16,857 17,287
CAD 18,461 18,520 19,032
CHF 33,037 33,140 33,792
SGD 20,003 20,065 20,676
CNY - 3,651 3,745
HKD 3,341 3,351 3,431
KRW 17.18 17.92 19.22
THB 773.87 783.43 833.25
NZD 14,803 14,940 15,281
SEK - 2,759 2,837
DKK - 4,072 4,186
NOK - 2,581 2,654
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.13 - 6,550
TWD 777.39 - 935.29
SAR - 6,925.89 7,244.45
KWD - 84,140 88,935
Cập nhật: 19/10/2025 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,175 26,176 26,356
EUR 30,246 30,367 31,451
GBP 34,804 34,944 35,882
HKD 3,325 3,338 3,440
CHF 32,708 32,839 33,732
JPY 171.48 172.17 179.09
AUD 16,763 16,830 17,346
SGD 20,034 20,114 20,626
THB 789 792 826
CAD 18,441 18,515 18,996
NZD 14,859 15,336
KRW 17.84 19.50
Cập nhật: 19/10/2025 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26164 26164 26356
AUD 16679 16779 17385
CAD 18413 18513 19117
CHF 32969 32999 33878
CNY 0 3661.6 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30371 30401 31426
GBP 34876 34926 36034
HKD 0 3390 0
JPY 172.45 172.95 180.01
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.146 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14877 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19968 20098 20831
THB 0 750.9 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 15150000 15150000 15300000
SBJ 15000000 15000000 15300000
Cập nhật: 19/10/2025 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,135 26,185 26,356
USD20 26,135 26,185 26,356
USD1 23,846 26,185 26,356
AUD 16,706 16,806 17,946
EUR 30,485 30,485 31,849
CAD 18,328 18,428 19,769
SGD 20,021 20,171 20,672
JPY 172.57 174.07 178.92
GBP 34,933 35,083 35,905
XAU 15,148,000 0 15,302,000
CNY 0 3,541 0
THB 0 787 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 19/10/2025 21:00