Bảo hiểm PVI: Khát vọng cho thành công - Tầm nhìn cho phát triển

17:38 | 07/03/2023

5,767 lượt xem
|
Ngày 06/03/2023, tại Trung tâm Hội nghị quốc gia, Bảo hiểm PVI đã long trọng tổ chức buổi lễ chào mừng xếp hạng tín nhiệm tài chính A-, công bố nhận diện thương hiệu và kỷ niệm hơn 1/4 thế kỷ thành lập. Tới dự buổi lễ có đại diện các cơ quan ban ngành, khách hàng và đối tác, các thế hệ lãnh đạo và cán bộ lão thành của Bảo hiểm PVI.
Bảo hiểm PVI: Khát vọng cho thành công - Tầm nhìn cho phát triển
Ban Lãnh đạo Tổng công ty Bảo hiểm PVI đón nhận chứng chỉ A- từ ông Rob Curtis – TGĐ AM Best khu vực Châu Á Thái Bình Dương

Tiếp nối thành công, năm 2022, Bảo hiểm PVI ghi nhận tổng doanh thu đạt 12.765 tỷ đồng, hoàn thành 120,2% kế hoạch năm và tăng trưởng 25,1% so với năm trước, trong đó doanh thu bảo hiểm gốc đạt 10.032 tỷ đồng, tăng trưởng 21% so với năm trước; dẫn đầu thị trường bảo hiểm phi nhân thọ với 14,8% thị phần. Lợi nhuận trước thuế dẫn đầu thị trường năm thứ 4 liên tiếp với 680 tỷ đồng, trong đó lợi nhuận hoạt động bảo hiểm là 245 tỷ đồng với tỷ lệ kết hợp 94,05%.

Kết thúc năm 2022 Bảo hiểm PVI đã hoàn thành mục tiêu kép: tăng vốn điều lệ lên 3.300 tỷ đồng và vững vàng vị trí số 1 thị trường bảo hiểm Phi nhân thọ trên tất cả các chỉ tiêu tài chính tích cực.

27 năm kể từ ngày thành lập, PVI đã có rất nhiều thay đổi về lượng và chất: từ số vốn ban đầu chưa tới 22 tỷ đồng nay đã là 3.300 tỷ đồng, tăng gấp 150 lần; từ tài sản ban đầu 34 tỷ đồng nay đã là 19.763 tỷ đồng, tăng gần 600 lần. Từ một doanh nghiệp bảo hiểm có phạm vi hoạt động hẹp, nay đã có đầy đủ các nghiệp vụ bảo hiểm để kinh doanh trên toàn cầu.

Suốt 27 năm qua, Bảo hiểm PVI là doanh nghiệp tư vấn, đưa ra các giải pháp quản lý rủi ro cho từng doanh nghiệp, cho mỗi cá nhân chứ không đơn thuần kinh doanh bảo hiểmvà luôn theo đuổi tiêu chuẩn cao hơn đối với những gì tốt nhất trên thị trường.

Bảo hiểm PVI: Khát vọng cho thành công - Tầm nhìn cho phát triển
Bảo hiểm PVI công bố xếp hạng tín nhiệm tài chính A-

Vừa qua, Bảo hiểm PVI đã vinh dự nhận được một xác thực quốc tế uy tín về năng lực tài chính vững mạnh: xếp hạng năng lực tài chính A- (Xuất sắc) của Tổ chức xếp hạng quốc tế AM Best. Xếp hạng này là một điểm tựa, một giấy chứng nhận quan trọng để Bảo hiểm PVI hiện thực hóa tầm nhìn xa hơn trong giai đoạn phát triển mới

Xếp hạng A- (Xuất sắc) cũng là ‘giấy công nhận’ cho những nỗ lực trong giai đoạn vừa qua của Bảo hiểm PVI: tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân 5 năm (2017-2021) là 17%; hoạt động đầu tư an toàn, hiệu quả; thay đổi sang chiến lược kinh doanh “ưu tiên tập trung vào hiệu quả và chỉ tăng trưởng quy mô nếu có hiệu quả” cùng những điều chỉnh về tổ chức, hoạt động, chính sách kinh doanh tương ứng; áp dụng các chuẩn mực quốc tế trên tất cả các quy trình hoạt động với sự hỗ trợ kỹ thuật từ HDI Global (thành viên của Talanx); áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS 17 – đây là lần đầu tiên 1 doanh nghiệp bảo hiểm Việt Nam áp dụng hệ thống báo cáo đúng chuẩn quốc tế để cung cấp cho cổ đông, khách hàng, công chúng những thông tin minh bạch, rõ ràng nhất về hoạt động.

Tại buổi lễ Bảo hiểm PVI cũng đã công bố nhận diện thương hiệu mới với yếu tố chính tạo nên từ logo là một ngôi sao màu đỏ. Một ngôi sao sẵn sàng cho những điều mới mẻ và mở cửa tiến ra thế giới.

Hà Lê

Bảo hiểm PVI tự tin về đíchBảo hiểm PVI tự tin về đích
Bảo hiểm PVI: Vững vàng vị trí số 1Bảo hiểm PVI: Vững vàng vị trí số 1
Bảo hiểm PVI - Định vị thương hiệu bằng chữ Bảo hiểm PVI - Định vị thương hiệu bằng chữ "Tín"
Bảo hiểm PVI dẫn đầu thị trường bảo hiểm phi nhân thọ trên tất cả các chỉ tiêu tài chính tích cựcBảo hiểm PVI dẫn đầu thị trường bảo hiểm phi nhân thọ trên tất cả các chỉ tiêu tài chính tích cực
AM Best điều chỉnh nâng hạng tín nhiệm tài chính của Bảo hiểm PVI từ B++ (Tốt) lên A-(Xuất sắc)AM Best điều chỉnh nâng hạng tín nhiệm tài chính của Bảo hiểm PVI từ B++ (Tốt) lên A-(Xuất sắc)

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 148,000 151,000
Hà Nội - PNJ 148,000 151,000
Đà Nẵng - PNJ 148,000 151,000
Miền Tây - PNJ 148,000 151,000
Tây Nguyên - PNJ 148,000 151,000
Đông Nam Bộ - PNJ 148,000 151,000
Cập nhật: 20/10/2025 14:45
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 15,000 ▲300K 15,100
Miếng SJC Nghệ An 15,000 ▲310K 15,100 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 15,000 ▲300K 15,100 ▲15100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,000 ▲300K 15,100 ▲15100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,000 ▲200K 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,000 ▲200K 15,100
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,900 ▲100K ▼15100K
NL 99.99 14,900 ▼50K ▼15100K
Trang sức 99.9 14,890 ▼60K 15,090 ▼10K
Trang sức 99.99 14,900 ▼50K 15,100
Cập nhật: 20/10/2025 14:45
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 150 ▼1345K 15,102
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 150 ▼1345K 15,103
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 148 1,502
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 148 1,503
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,462 ▲5K 1,492 ▲5K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 143,223 ▲495K 147,723 ▲495K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 104,561 ▲375K 112,061 ▲375K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 94,116 ▲340K 101,616 ▲340K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 83,671 ▲305K 91,171 ▲305K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 79,642 ▲291K 87,142 ▲291K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,873 ▲209K 62,373 ▲209K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 150 ▼1345K 151
Cập nhật: 20/10/2025 14:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16594 16863 17436
CAD 18251 18527 19142
CHF 32532 32916 33556
CNY 0 3470 3830
EUR 30088 30361 31383
GBP 34532 34924 35854
HKD 0 3261 3463
JPY 167 172 178
KRW 0 17 19
NZD 0 14792 15378
SGD 19804 20086 20609
THB 719 783 836
USD (1,2) 26080 0 0
USD (5,10,20) 26121 0 0
USD (50,100) 26149 26169 26356
Cập nhật: 20/10/2025 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,146 26,146 26,356
USD(1-2-5) 25,101 - -
USD(10-20) 25,101 - -
EUR 30,334 30,358 31,498
JPY 171.23 171.54 178.63
GBP 35,000 35,095 35,908
AUD 16,911 16,972 17,409
CAD 18,510 18,569 19,090
CHF 32,901 33,003 33,678
SGD 19,969 20,031 20,650
CNY - 3,650 3,746
HKD 3,341 3,351 3,433
KRW 17.16 17.9 19.21
THB 768.57 778.06 827.58
NZD 14,836 14,974 15,319
SEK - 2,758 2,837
DKK - 4,058 4,173
NOK - 2,584 2,658
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,845.02 - 6,553.47
TWD 778.09 - 936.48
SAR - 6,927.13 7,248.48
KWD - 84,043 88,866
Cập nhật: 20/10/2025 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,175 26,176 26,356
EUR 30,133 30,254 31,337
GBP 34,764 34,904 35,842
HKD 3,325 3,338 3,441
CHF 32,622 32,753 33,642
JPY 170.67 171.36 178.22
AUD 16,809 16,877 17,399
SGD 19,994 20,074 20,589
THB 782 785 818
CAD 18,462 18,536 19,045
NZD 14,875 15,352
KRW 17.79 19.45
Cập nhật: 20/10/2025 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26356
AUD 16784 16884 17495
CAD 18444 18544 19146
CHF 32816 32846 33733
CNY 0 3663.3 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30291 30321 31346
GBP 34893 34943 36054
HKD 0 3390 0
JPY 171.39 171.89 178.9
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.161 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14916 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19971 20101 20833
THB 0 748.7 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 15000000 15000000 15150000
SBJ 13500000 13500000 15150000
Cập nhật: 20/10/2025 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,135 26,221 26,356
USD20 26,171 26,221 26,356
USD1 26,171 26,221 26,356
AUD 16,822 16,922 18,032
EUR 30,429 30,429 31,744
CAD 18,384 18,484 19,791
SGD 20,048 20,198 21,120
JPY 171.92 173.42 178.03
GBP 34,963 35,113 35,879
XAU 15,048,000 0 15,152,000
CNY 0 3,548 0
THB 0 784 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 20/10/2025 14:45